Du Thuyền Regal 2000 ES
BOLD SPACIOUSNESS
Du thuyền Regal 2000 ES là một trong những loại nhỏ nhất trong dòng sản phẩm của Regal, được thiết kế riêng dành cho những gia đình muốn tiêu khiển trên nước, nhưng vẫn phù hợp với ngân sách của chủ sở hữu.
Xem thêm: Du Thuyền Yachting Việt Nam
Highlights
![](http://file.hstatic.net/200000232873/file/fasdeck_inset_c75e640ff5264322baedcf863d4b65fe_grande.png)
CÔNG NGHỆ FASTRAC
Công nghệ này giúp thuyền đạt tốc độ nhanh hơn 26% và tiết kiệm nhiên liệu đến hơn 30%
![](http://file.hstatic.net/200000232873/file/21obx-powerofchoice-1_0b4247a0dcb8418e8cbb04f8a728a72f_grande.jpg)
SỨC MẠNH CỦA SỰ LỰA CHỌN
Tận hưởng cách bố trí tương tự của 2000 ES với khả năng sử dụng động cơ bên ngoài, tham khảo thêm Regal 21 OBX.
![](http://file.hstatic.net/200000232873/file/social-seating-20es_6b135fa9400544aeb550d99784bb2c60_grande.jpg)
CHỖ NGỒI THOẢI MÁI
Tựa lưng đa vị trí giúp bạn thoải mái quay mặt về phía trước hoặc ngả lưng về phía sau.
![](http://file.hstatic.net/200000232873/file/transom-walk-thru-20es_aedbdb897a134bbe88cb4228ff62d7fa_grande.jpg)
SÀN BƠI TIẾP XÚC MẶT NƯỚC
Sàn bơi tràn rộng sát mặt nước, giúp bạn dễ dàng lên xuống, lối đi tiện lợi và xuyên suốt giúp bảo vệ nội thất và sàn tàu.
![](http://file.hstatic.net/200000232873/file/handcrafted-upholstery-20es_6e6772765b5f4d68a7c05e146659e51a_grande.jpg)
CHI TIẾT TINH XẢO
Regal cung cấp ghế bọc kim cương khâu thủ công, các điểm nhấn không gỉ và chỗ ngồi mở rộng để đáp ứng nhu cầu của bạn.
![](http://file.hstatic.net/200000232873/file/20-esx_1f5099c09bef44528e44cf4cecd51f01_grande.jpg)
THIẾT KẾ ESX
Nổi bật với đồ họa thể thao mạo hiểm, vải bọc phù hợp với màu sắc và đầu kính chắn gió màu đen.
specs
Chiều dài
Chiều rộng
Dung tích nhiên liệu
Liter Tank
Số lượng hành khách
Chiều dài tổng thể | 6.15m |
Chiều rộng | 2.5m |
Trọng lượng khô xấp xỉ | 1,542kg |
Dung tích nhiên liệu | 151L |
Góc chết | 20º |
Số lượng hành khách | CE8 |
Trọng lượng tối đa hành khách & thiết bị | 531kg |
Tầm nước - Tăng tốc - Đỉnh cao | 0.5m |
Tầm nước - Giảm tốc | 0.8m |
Chiều cao tàu - Long cốt của kính chắn gió | 1.4m |
Khoảng cách gầm cầu - Tháp điện nâng lên | 1.9m |
Khoảng cách gầm cầu - Tháp điện hạ xuống | 1.3m |
Chiều sâu buồng lái - bánh lái | 0.8m |
Kho buồng lái | 1.1 Cu.M |